10 Cụm Từ Tiếng Anh Đi Với Come On Là Gì ? Come On, Come Up, Come Out, Come Across Là Gì

Come on, Come up, Come out, Come through là gì trong Tiếng Anh? Come là một động từ rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Nhiều cụm từ hay thành ngữ kết hợp với Come tạo thành những ngữ cảnh thú vị. Bài viết x2tienganh sẽ giúp các bạn hiểu định nghĩa các cụm từ Come. Hãy ‘note’ lại ngay nhé!

*

Phrasal verb với Come: Come on, Come up, come out, Come over

Come trong Tiếng Anh là gì?

Come (v): đến, tới

Cách dùng

– Come là một động tờ dùng để chỉ sự di chuyển

Ex: I will come here with her.Bạn đang xem: Come on là gì

(Tôi sẽ đến đó với cô ấy)

– Come dùng để diễn tả mục đích sắp tới

Ví dụ: Anh trai tôi đến để học tiếng Anh.

Bạn đang xem: Come on là gì

(Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh)

➔ Mục đích của ‘anh trai tôi’ đến đây là để học Tiếng Anh và diễn tả hành động đó ta sử dụng động từ Come.

– Nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát

Ví dụ: Một trận bão tuyết lớn sẽ đến từ phía đông vào tuần tới.

(Một trận tuyết lớn sẽ ập đến từ phía đông vào tuần tới)

Cấu trúc

S + (đến) + đến Vinf…

Ex: Họ sẽ đến uống trà vào ngày mai.

(Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai)

Một số từ động nghĩa với Come

Arrive (v): đến

Appear (v): xuất hiện

Turn up (v): xuất hiện

Show your face: đưa mặt của bạn ra

Cụm từ phổ biến của Come

Come on là gì?

Come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên

– Come on thường dùng trong các câu cảm thán với nghĩa khích lệ tinh thần người khác

Ví dụ: A: Tôi rất buồn vì tôi sẽ không hoàn thành kỳ thi này một cách xuất sắc.

(Tôi rất buồn vì tôi sẽ không thể hoàn thành bài kiểm tra này một cách xuất sắc)

B: Nào! Bạn làm điều đó nhiều hơn.

(Cứ thử đi. Bạn làm tốt được mà)

– Khi muốn hướng tới hành động, sự việc nào đi tới đâu, ta dùng Come on

Ví dụ: Những con chó đang đến trên tôi.

(Những con chó đang tới gần tôi)

Làm thế nào lên đó rồi?

Come up: tới gần, đến gần

– Come up dùng để chỉ hành động tới gần ai hay nơi nào đó

Ví dụ: Tôi đến gặp anh ấy và yêu cầu tiền.

(Tôi đã tiến tới gần anh ấy và hoit mượn tiền)

– Nêu ra vấn đề cần thảo luận

(Dự án này đã được đưa ra để thảo luận)

– Lên tới, đạt tới, bắt kịp

Ví dụ: Sự kiện đó không diễn ra như những gì tôi hy vọng.

Xem thêm: Dđồng Nghiệp Tiếng Anh Là Gì ✔️Cẩm Nang Tiếng Anh ✔️, “Đồng Nghiệp” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ

(Sự kiện đó đã không đạt tới những gì tôi kỳ vọng)

– Một số cụm từ đi với Come up cố định

+ Come up with a plan/idea/solution: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp

+ Come up with a name/title/advert: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáo

Come out là gì?

Come out: xuất hiện, đi ra

– Come out chỉ hành động xuất hiện hay đi khỏi ra địa điểm nhất định

Ví dụ: Bạn có muốn ra ngoài ăn một lúc nào đó không?

(Bạn có muốn đi đâu đó để ăn thứ gì không?)

– Trong sách, báo thì Come out dùng để nói về việc xuất bản

Ví dụ: Nó sẽ ra mắt vào thứ Hai.

(Nó sẽ được xuất bản vào thứ Hai)

Come across là gì?

Come across: tình cờ, bắt gặp

– Khi bạn tình cờ gặp ai hay thứ gì thì dùng Come across

Ví dụ: Tôi tình cờ gặp người bạn thân nhất của tôi tại trung tâm mua sắm với bố mẹ anh ấy.

(Tôi đã tình cờ gặp bạn thân của mình ở siêu thị cùng gia đình anh ấy)

– Come across dùng để cung cấp cho người khác một cảm giác hoặc ý kiến nhất định

Ví dụ: Rất nhiều phụ thuộc vào việc anh ấy thể hiện tốt như thế nào trong cuộc phỏng vấn.

(Nhiều sự phụ thuộc là cách tốt nhất để anh ấy vượt qua cuộc phỏng vấn)

Cụm từ đi với Come

Một số cụm từ đi với Come thường xuyên xuất hiện trong Tiếng Anh.

Vào cho có phần, nhận được
Vào bên trong ra đời, thừa hưởng
Hãy tính đến được tính đến
Đi vào mang bước vào giai đoạn sinh sản
Có hiệu lực có hiệu lực
Ra đời ra đời, hình thành
Có hiệu lực có hiệu lực
Đi về phía trước đứng ra, xung phong
Đến từ đến từ, sinh ra
Đến đầy đủ trước tiến hết tốc độ
Hãy đến đầy đủ sắc sảo lùi hết tốc độ
Mời vào đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
đến một vòng đi nhanh, đi vòng, hồi tỉnh; nguôi đi, trở lại
đi ra đi ra, đình công, được xuất bản
ghé chơi vượt qua, băng qua, trùm lên, theo phe
đến từ là kết quả của, xuất thân từ
đi ra bong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăn
đi xuống với xuất tiền, trả tiền, chi trả
vào bên trong hình thành, ra đời
đi về phía trước đứng ra, xung phong, ra trình diện
đi xuống đi xuống, được truyền lại, sa sút
đi qua đi qua, có được, kiếm được, vớ được
đến lúc đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
đến giữa đứng giữa, can thiệp vào, xen vào
đi cùng đi nào, nhanh lên
quay lại quay lại, trở lại, nhớ lại
bung ra tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
theo sau, đuổi theo, xảy đến theo sau, nối nghiệp, kế thừa
xảy đến xảy đến, xảy ra; đổi chiều
đi xuyên qua công bố; thoát, qua khỏi
Đến vòng tỉnh lại, hồi tỉnh
Đi vòng đến bắt đầu thừa nhận
Đi qua đến bằng cách ,đi qua, mua tậu
xông vào tấn công bất thình lình, chợt thấy
đi dưới rơi vào loại, nằm trong loại, chịu ảnh hưởng
đến đi đến, tỉnh ngộ, được hưởng, lên tới

Thành ngữ với Come

Giới thiệu các thành ngữ với Come thường xuyên được sử dụng.

1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy

Ex: My teacher promised to support me come what may. (Cô giáo tôi hy vọng giúp đỡ tôi dù có khó khăn thế nào)

2. S + (not) + come to much: không quan trọng lắm/không thành công

= not + tobe + important

= not + be + thành công

3. When it to + to something / to Vinf something: Đề cập đến…

4. To come clean on / over / about: thừa nhận sự thật

5. To be as they come: rất giàu có

6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.

7. How come + S + V + … ? (informal): hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra

8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.

Xem thêm: Số Cây Cần Tưới Nước Của Rùa Thần – Cấp 6 Có Bao Nhiêu Sinh Lực?

9. To come in handy: có ích

11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt.

Bên trên là các cụm từ với Come thường gặp như Nào, đi lên, đi ra, đi qua và rất nhiều các cụm từ khác. Ghi nhớ các cụm từ nhằm sử dụng trong các trường hợp cụ thể nhé! Chúc bạn học tốt!

Chuyên mục: Công Nghệ 4.0

Author: admin.ta

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *