Come on, Come up, Come out, Come through là gì trong Tiếng Anh? Come là một động từ rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Nhiều cụm từ hay thành ngữ kết hợp với Come tạo thành những ngữ cảnh thú vị. Bài viết x2tienganh sẽ giúp các bạn hiểu định nghĩa các cụm từ Come. Hãy ‘note’ lại ngay nhé!

Phrasal verb với Come: Come on, Come up, come out, Come over
Come trong Tiếng Anh là gì?
Come (v): đến, tới
Cách dùng
– Come là một động tờ dùng để chỉ sự di chuyển
Ex: I will come here with her.Bạn đang xem: Come on là gì
(Tôi sẽ đến đó với cô ấy)
– Come dùng để diễn tả mục đích sắp tới
Ví dụ: Anh trai tôi đến để học tiếng Anh.
Bạn đang xem: Come on là gì
(Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh)
➔ Mục đích của ‘anh trai tôi’ đến đây là để học Tiếng Anh và diễn tả hành động đó ta sử dụng động từ Come.
– Nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát
Ví dụ: Một trận bão tuyết lớn sẽ đến từ phía đông vào tuần tới.
(Một trận tuyết lớn sẽ ập đến từ phía đông vào tuần tới)
Cấu trúc
S + (đến) + đến Vinf…
Ex: Họ sẽ đến uống trà vào ngày mai.
(Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai)
Một số từ động nghĩa với Come
Arrive (v): đến
Appear (v): xuất hiện
Turn up (v): xuất hiện
Show your face: đưa mặt của bạn ra
Cụm từ phổ biến của Come
Come on là gì?
Come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên
– Come on thường dùng trong các câu cảm thán với nghĩa khích lệ tinh thần người khác
Ví dụ: A: Tôi rất buồn vì tôi sẽ không hoàn thành kỳ thi này một cách xuất sắc.
(Tôi rất buồn vì tôi sẽ không thể hoàn thành bài kiểm tra này một cách xuất sắc)
B: Nào! Bạn làm điều đó nhiều hơn.
(Cứ thử đi. Bạn làm tốt được mà)
– Khi muốn hướng tới hành động, sự việc nào đi tới đâu, ta dùng Come on
Ví dụ: Những con chó đang đến trên tôi.
(Những con chó đang tới gần tôi)
Làm thế nào lên đó rồi?
Come up: tới gần, đến gần
– Come up dùng để chỉ hành động tới gần ai hay nơi nào đó
Ví dụ: Tôi đến gặp anh ấy và yêu cầu tiền.
(Tôi đã tiến tới gần anh ấy và hoit mượn tiền)
– Nêu ra vấn đề cần thảo luận
(Dự án này đã được đưa ra để thảo luận)
– Lên tới, đạt tới, bắt kịp
Ví dụ: Sự kiện đó không diễn ra như những gì tôi hy vọng.
Xem thêm: Dđồng Nghiệp Tiếng Anh Là Gì ✔️Cẩm Nang Tiếng Anh ✔️, “Đồng Nghiệp” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ
(Sự kiện đó đã không đạt tới những gì tôi kỳ vọng)
– Một số cụm từ đi với Come up cố định
+ Come up with a plan/idea/solution: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp
+ Come up with a name/title/advert: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáo
Come out là gì?
Come out: xuất hiện, đi ra
– Come out chỉ hành động xuất hiện hay đi khỏi ra địa điểm nhất định
Ví dụ: Bạn có muốn ra ngoài ăn một lúc nào đó không?
(Bạn có muốn đi đâu đó để ăn thứ gì không?)
– Trong sách, báo thì Come out dùng để nói về việc xuất bản
Ví dụ: Nó sẽ ra mắt vào thứ Hai.
(Nó sẽ được xuất bản vào thứ Hai)
Come across là gì?
Come across: tình cờ, bắt gặp
– Khi bạn tình cờ gặp ai hay thứ gì thì dùng Come across
Ví dụ: Tôi tình cờ gặp người bạn thân nhất của tôi tại trung tâm mua sắm với bố mẹ anh ấy.
(Tôi đã tình cờ gặp bạn thân của mình ở siêu thị cùng gia đình anh ấy)
– Come across dùng để cung cấp cho người khác một cảm giác hoặc ý kiến nhất định
Ví dụ: Rất nhiều phụ thuộc vào việc anh ấy thể hiện tốt như thế nào trong cuộc phỏng vấn.
(Nhiều sự phụ thuộc là cách tốt nhất để anh ấy vượt qua cuộc phỏng vấn)
Cụm từ đi với Come
Một số cụm từ đi với Come thường xuyên xuất hiện trong Tiếng Anh.
Vào cho | có phần, nhận được |
Vào bên trong | ra đời, thừa hưởng |
Hãy tính đến | được tính đến |
Đi vào mang | bước vào giai đoạn sinh sản |
Có hiệu lực | có hiệu lực |
Ra đời | ra đời, hình thành |
Có hiệu lực | có hiệu lực |
Đi về phía trước | đứng ra, xung phong |
Đến từ | đến từ, sinh ra |
Đến đầy đủ trước | tiến hết tốc độ |
Hãy đến đầy đủ sắc sảo | lùi hết tốc độ |
Mời vào | đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra |
đến một vòng | đi nhanh, đi vòng, hồi tỉnh; nguôi đi, trở lại |
đi ra | đi ra, đình công, được xuất bản |
ghé chơi | vượt qua, băng qua, trùm lên, theo phe |
đến từ | là kết quả của, xuất thân từ |
đi ra | bong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăn |
đi xuống với | xuất tiền, trả tiền, chi trả |
vào bên trong | hình thành, ra đời |
đi về phía trước | đứng ra, xung phong, ra trình diện |
đi xuống | đi xuống, được truyền lại, sa sút |
đi qua | đi qua, có được, kiếm được, vớ được |
đến lúc | đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công |
đến giữa | đứng giữa, can thiệp vào, xen vào |
đi cùng | đi nào, nhanh lên |
quay lại | quay lại, trở lại, nhớ lại |
bung ra | tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra |
theo sau, đuổi theo, xảy đến | theo sau, nối nghiệp, kế thừa |
xảy đến | xảy đến, xảy ra; đổi chiều |
đi xuyên qua | công bố; thoát, qua khỏi |
Đến vòng | tỉnh lại, hồi tỉnh |
Đi vòng đến | bắt đầu thừa nhận |
Đi qua | đến bằng cách ,đi qua, mua tậu |
xông vào | tấn công bất thình lình, chợt thấy |
đi dưới | rơi vào loại, nằm trong loại, chịu ảnh hưởng |
đến | đi đến, tỉnh ngộ, được hưởng, lên tới |
Thành ngữ với Come
Giới thiệu các thành ngữ với Come thường xuyên được sử dụng.
1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy
Ex: My teacher promised to support me come what may. (Cô giáo tôi hy vọng giúp đỡ tôi dù có khó khăn thế nào)
2. S + (not) + come to much: không quan trọng lắm/không thành công
= not + tobe + important
= not + be + thành công
3. When it to + to something / to Vinf something: Đề cập đến…
4. To come clean on / over / about: thừa nhận sự thật
5. To be as they come: rất giàu có
6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.
7. How come + S + V + … ? (informal): hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra
8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.
Xem thêm: Số Cây Cần Tưới Nước Của Rùa Thần – Cấp 6 Có Bao Nhiêu Sinh Lực?
9. To come in handy: có ích
11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt.
Bên trên là các cụm từ với Come thường gặp như Nào, đi lên, đi ra, đi qua và rất nhiều các cụm từ khác. Ghi nhớ các cụm từ nhằm sử dụng trong các trường hợp cụ thể nhé! Chúc bạn học tốt!
Chuyên mục: Công Nghệ 4.0