Bộ 18 刀 đao 刘刘 lưu劉 liúCũng như chữ 劉.Giản thể của chữ 劉.
刘 có 6 nét, bộ đao: con dao, cây đao (vũ khí)(18)流 có 9 nét, bộ thuỷ: nước(85)浏 có 9 nét, bộ thuỷ: nước(85)琉 có 10 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)留 có 10 nét, bộ điền: ruộng(102)硫 có 12 nét, bộ thạch: đá(112)溜 có 13 nét, bộ thuỷ: nước(85)旒 có 13 nét, bộ phương: vuông(70)骝 có 13 nét, bộ mã: con ngựa(187)飗 có 14 nét, bộ phong: gió(182)榴 có 14 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)遛 có 14 nét, bộ sước: chợt bước đi chợt dừng lại(162)遛 có 14 nét, bộ sước: chợt bước đi chợt dừng lại(162)畱 có 14 nét, bộ điền: ruộng(102)劉 có 15 nét, bộ đao: con dao, cây đao (vũ khí)(18)鹠 có 15 nét, bộ điểu: con chim(196)橊 có 16 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)镠 có 16 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)璢 có 17 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)瀏 có 18 nét, bộ thuỷ: nước(85)鏐 có 19 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)飀 có 19 nét, bộ phong: gió(182)騮 có 20 nét, bộ mã: con ngựa(187)鐂 có 20 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)飅 có 21 nét, bộ phong: gió(182)鶹 có 21 nét, bộ điểu: con chim(196)驑 có 22 nét, bộ mã: con ngựa(187)
Xem thêm: Vàng Trắng 10K Là Gì – Giá Vàng 10K Là Bao Nhiêu
Bộ 72 日 nhật 映映 ánhyìng(Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy 魏巍: San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.(Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: Trường kiều ánh thủy môn 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).(Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.(Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.(Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.(Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.1. phản ánh 2. chiếu ánh 3. ánh tuyết độc thư
Bộ 64 手 thủ 扬扬 dương揚 yángGiản thể của chữ 揚.
扬 có 6 nét, bộ thủ: tay(64)羊 có 6 nét, bộ dương: con dê(123)阳 có 7 nét, bộ phụ: đống đất, gò đất(170)炀 có 7 nét, bộ hỏa: lửa(86)旸 có 7 nét, bộ nhật: ngày, mặt trời(72)杨 có 7 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)飏 có 7 nét, bộ phong: gió(182)佯 có 8 nét, bộ nhân: người(9)徉 có 9 nét, bộ xích: bước chân trái(60)昜 có 9 nét, bộ nhật: ngày, mặt trời(72)疡 có 9 nét, bộ nạch: bệnh tật(104)洋 có 9 nét, bộ thuỷ: nước(85)烊 có 10 nét, bộ hỏa: lửa(86)痒 có 11 nét, bộ nạch: bệnh tật(104)陽 có 12 nét, bộ phụ: đống đất, gò đất(170)揚 có 12 nét, bộ thủ: tay(64)敭 có 12 nét, bộ phộc: đánh khẽ(66)暘 có 13 nét, bộ nhật: ngày, mặt trời(72)楊 có 13 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)煬 có 13 nét, bộ hỏa: lửa(86)瘍 có 14 nét, bộ nạch: bệnh tật(104)鍚 có 17 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)颺 có 18 nét, bộ phong: gió(182)