Bạn bắt gặp từ viết tắt Ex khá nhiều trên các trang facebook hay diễn đàn nhưng không hiểu ý nghĩa mà cụm từ này muốn đề cập là gì? Vì sao giới trẻ thường sử dụng từ viết tắt Ex tại các bình luận, trạng thái trên mạng xã hội? Có rất nhiều tranh
Bạn bắt gặp từ viết tắt Ví dụ khá nhiều trên các trang facebook hay diễn đàn nhưng không hiểu ý nghĩa mà cụm từ này muốn đề cập là gì? Vì sao giới trẻ thường sử dụng từ viết tắt Ví dụ tại các bình luận, trạng thái trên mạng xã hội? Có rất nhiều tranh cãi về ý nghĩa và cách dùng của từ Ví dụ. Nguồn gốc của Ví dụ là gì? Và Ví dụ thường được sử dụng trong các trường hợp nào?
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách dùng của Ví dụ, hãy cùng chúng mình tìm hiểu kỹ hơn nhé.
Bạn đang xem: Ex là gì
Ex là gì?

Quá nhiều ý nghĩa chỉ với một từ Ví dụ
Vậy Ví dụ là gì? Ví dụ, hoặc Ví dụ, là một tiền tố trong Tiếng Anh khi được kết hợp với các danh từ khác, nó sẽ bổ sung thêm ý nghĩa là đã cũ, đã trải qua, đã từng cho từ đó. Ví dụ như:
Ex-boyfriend: bạn trai cũ.Ex-girlfriend: bạn gái cũ.Ex-wife: vợ cũ.Ex-husband: chồng cũ.My Ex: người yêu cũ của tôi.Ex warehouse: nhà kho cũ.Ex stock: cổ phiếu cũ.
Một số ngoại lệ khi Ví dụ là từ viết tắt, tuy hiếm gặp nhưng cũng có thể bạn sẽ gặp ở đâu đó, cũng tránh phân biệt nhầm với mạo từ:
Ex = exercise(s) = bài tập về nhà.Ex = example (ví dụ)Ex = exciter = người xúi giuc (dễ nhầm sang xe Exciter)Ex VAT = excluding VAT = chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (dễ nhầm nghĩa “cũ” của mạo từ).
Ex thường được sử dụng khi nào?

Ví dụ thường dùng để ám chỉ “người cũ” nhất
Trong tất cả các trường hợp và nghĩa của từ viết tắt Ví dụ phía trên, thì Ví dụ thường được sử dụng để ám chỉ người yêu cũ (NYC) nhất. Bạn sẽ thấy rất nhiều người dùng từ Ví dụ trên các trang mạng xã hội khi nhắc tới người yêu cũ của họ.
Trong tiếng Anh, người yêu cũ được gọi là Người yêu cũ. Đây là người mà bạn đã từng giành thời gian quan tâm, chăm sóc và xây dựng mối quan hệ tình cảm trước khi chia tay. Người yêu cũ chính là quá khứ và người yêu mới được gọi là hiện tại của một ai đó.
Ví dụ là một trong những thuật ngữ được các thành viên Tiếng nói sáng tạo ra và hiện nay được sử dụng rộng dãi khắp cộng đồng mạng. Bởi vì khi sử dụng Ví dụ để chỉ người yêu cũ, người dùng cảm thấy tiện, dễ viết và rất sang miệng.
Những ý nghĩa khác của Ex
1. Ex là tên viết tắt của một loại xe

Hiện nay, Ví dụ còn là tên viết tắt của dòng xe Exciter của Yamaha.
Khi nói đến Ví dụ, các tay chơi xe hoặc các bạn trẻ nghĩ ngay đến tên chiếc xe này. Ví dụ không chỉ kết hợp với các từ trên mà còn là chính nó với nghĩa viết tắt.
Xem thêm: Sinh Năm 1991 Là Mệnh Gì – Tuổi Tân Mùi Hợp Tuổi Nào, Màu Gì, Hướng Nào
Ngoài ra, Exciter khá “tai tiếng” vì bị gắn liền với nạn trộm chó. Exciter vô tình trở thành lựa chọn hoàn hảo và gần như là duy nhất của những kẻ chuyên cướp giật cần phương tiện có tốc độ cao, nhỏ gọn, linh hoạt dễ dàng luồn lách để bỏ trốn, và trộm chó có thể nói là một lựa chọn an toàn hơn so với việc trộm cướp các vật có giá trị khác như điện thoại hay dây chuyền.
Exciter đã từng có một thời được mệnh danh là “Vua đường hẻm” với khả năng siêu linh hoạt của mình. Và đây có thể nói là ưu tiên hàng đầu của những tên trộm khi chọn phương tiện gây án.
2. Ex trong Công nghệ thông tin
Ví dụ còn là viết tắt của Đa thế hệ, là một trình soạn thảo dòng dành cho các hệ thống Unix, được viết bằng ngôn ngữ C bởi Bill Joy vào năm 1976, khởi đầu từ một chương trình cũ hơn được viết bởi Charles Haley.
3. Ex trong Sinh học
Theo danh mục phân loại Sách Đỏ IUCN, còn là từ viết tắt cho Sự tuyệt chủng – Tuyệt Chủng, là mức độ mà một loài hoặc phân loài đã bị mất đi cá thể cuối cùng còn sống sót. Hầu hết tất cả những loài động vật từng sống trên Trái Đất ngày nay đều đã bị tuyệt chủng, và số lượng đấy sẽ còn tiếp tục tăng nếu chúng ta không có những biện pháp bảo tồn kịp thời và phù hợp.
4. Ex trong Toán học
Trong lĩnh vực Toán học, Ví dụ thường được dùng như từ viết tắt của Hàm số mũ, tức Hàm mũ. Hàm mũ là hàm số có dạng y = a^x, với a là một cơ số dương khác 1.
5. Ex trong Vật lý
Ngoài các ý nghĩa trên, Ví dụ còn là kí hiệu của Chống cháy nổ, tức “Chống cháy nổ”, thường được dùng khi nói đến độ bền, độ an toàn của một số vật liệu, thiết bị.
Xem thêm: Xilisoft Video Cutter Portable Software, Xilisoft Video Cutter 2
6. Ex trong Tiếng Anh
Ngoài các từ phổ biến đã liệt kê tại phần đầu tiên, Ví dụ còn là từ viết tắt của nhiều từ vựng Tiếng Anh khác. Ví dụ như:
Extra: thêm, phụ.Express: vận chuyển nhanh.Exchange: trao đổi.Excellent: xuất sắc.Executive: điều hành, vận hành.Exercise: bài tập.Expert: chuyên gia.Extension: sự mở rộng, phần thêm, tiện ích mở rộng (trình duyệt).Export: xuất khẩu.Except(ed)/Exception: ngoại trừ, ngoại lệ.Excess: vượt quá, dư, quá mức.Exhibit: triển lãm, truy tố.Experimental: thử nghiệm, thực nghiệm.Existing: hiện có, hiện tại.Exodus: di dân, di cư.Exempt: miễn trừ, tha.Execute: thi hành, hành hình.Excursion: tham quan, du ngoạn.
Chuyên mục: Công Nghệ 4.0