Những thuật ngữ tiếng Anh về logistics trong ngành xuất nhập khẩu nói riêng và ngành logistics nói chung là rất quan trọng. Nhưng đồng thời ít nhiều cũng gây khó khăn đối với những ai đang làm trong ngành này nếu trước đó chưa từng tìm hiểu đến. Hiểu được điều này, chúng tôi tổng hợp lại các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành logistics. Với mong muốn các bạn sẽ có được thêm cho mình nhiều hơn những kiến thức thật bổ ích.
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Trung chuyển
chuyển tải
Ký gửi
lô hàng
Vận chuyển từng phần
giao hàng từng phần
Khí đạo
đường hàng không
Đường biển
đường biển
Đường
vận tải đường bộ
Chứng thực
ký hậu
Đặt hàng
giao hàng theo lệnh…
FCL (Tải đầy đủ container)
hàng nguyên container
FTL (Toàn tải xe tải)
hàng giao nguyên xe tải
LTL (Ít hơn tải trọng xe tải)
hàng lẻ không đầy xe tải
LCL (Ít hơn tải container)
hàng lẻ
Tấn theo hệ mét (MT)
mét tấn = 1000 k gsc
CY (Bãi chứa)
bãi container
CFS (Trạm vận chuyển container)
kho khai thác hàng lẻ
Thu phí vận chuyển
cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
Trả trước cước phí
cước phí trả trước
Vận chuyển hàng hóa đã bố trí
cước phí theo thỏa thuận
Trọng lượng thô
trọng lượng tổng ca bi
Lashing
chằng, buộc
Âm lượng
khối lượng hàng book
Nhãn hiệu vận chuyển
ký mã hiệu
Hộp chứa trên cùng (OT)
container mở nóc ký mã hiệu
Khối lượng chung đã xác minh (VGM)
phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
An toàn sinh mạng trên biển (SOLAS)
Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
Vận tải đường bộ
phí vận tải nội địa
Phí vận tải nội địa (IHC)
vận chuyển nội địa
Lift On-Lift Off (LO-LO)
phí nâng hạ
Xe nâng
xe nâng
Thời gian đóng cửa / thời gian đóng cửa
giờ cắt máng
Dự kiến khởi hành (ETD)
thời gian dự kiến tàu chạy
Ước tính đến (ETA)
thời gian dự kiến tàu đến
Từ chối
tàu không cập cảng
Cuộn
nhỡ tàu
Sự chậm trễ
trì trệ, chậm so với lịch tàu
Kì chuyển nhượng
điều khoản giao hàng
Rảnh tay
hàng từ khách hàng trực tiếp
Được đề cử
hàng chỉ định
Giá phẳng (FR) = Thùng chứa nền tảng
cont mặt bằng
Thùng chứa Refferred (RF) – thùng chứa nhiệt
container bảo ôn đóng hàng lạnh
Thùng chứa đa năng (GP)
cont bách hóa (thường)
Khối lập phương cao (HC = HQ)
container cao (40’HC)
trọng lượng bì
trọng lượng vỏ cont
Lưu ý hàng hóa nguy hiểm
ghi chú hàng nguy hiểm
Thùng chứa xe tăng
cont bồn đóng chất lỏng
Thùng đựng hàng
thùng chứa hàng
Giá cả
chi phí
Rủi ro
rủi ro
Người vận chuyển hàng hóa
máy bay chở hàng
Máy bay tốc hành
máy bay chuyển phát nhanh
Cảng biển
cảng biển
Sân bay
sân bay
Xử lý
làm hàng
Có thể thương lượng
chuyển nhượng được
Không thể thương lượng
không chuyển nhượng được
BL thẳng
vận đơn đích danh
Thời gian rảnh
thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
AFR: Phụ phí quy tắc điền trước của Nhật Bản (AFR)
phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
CCL (Phí vệ sinh container)
phí vệ sinh công-te-nơ
WRS (Phụ phí Rủi ro Chiến tranh)
Phụ phí chiến tranh
Vận đơn chính (MBL)
vận đơn chủ (từ Lines)
Vận đơn nhà (HBL)
vận đơn nhà (từ Fwder)
Vận chuyển trên tàu
giao hàng lên tàu
Tàu kết nối / tàu trung chuyển
tàu nối/tàu ăn hàng
CAF (Hệ số điều chỉnh tiền tệ)
Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
EBS (Phụ phí hầm khẩn cấp)
phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
PSS (Phụ phí mùa cao điểm)
Phụ phí mùa cao điểm.
CIC (Phí mất cân bằng vùng chứa)
phí phụ trội hàng nhập
GRI (Tăng tỷ lệ chung)
phụ phí cước vận chuyển
PCS (Phụ phí tắc nghẽn cảng)
phụ phí tắc nghẽn cảng
Trọng lượng thu phí
trọng lượng tính cước
Phụ phí an ninh (SSC)
phụ phí an ninh (hàng air)
Phí tia X
phụ phí máy soi (hàng air)
Thùng rỗng
container rỗng
FIATA: Liên đoàn các Hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
IATA: Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
Khối lượng tịnh
khối lượng tịnh
Quá khổ
quá khổ
Thừa cân
quá tải
Trên đường vận chuyển
đang trong quá trình vận chuyển
Phụ phí nhiên liệu (FSC)
phụ phí nguyên liệu = BAF
Trục xuất hải quan nội địa (ICD)
cảng thông quan nội địa
Trọng lượng thu phí
trọng lượng tính cước
Phụ phí an ninh (SSC)
phụ phí an ninh (hàng air)
Phí tia X
phụ phí máy soi (hàng air)
Thùng rỗng
container rỗng
FIATA: Liên đoàn các Hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
Ngày khởi hành
ngày khởi hành
Tần số
tần suất số chuyến/tuần
Đường vận chuyển
hãng tàu
NVOCC: Tàu sân bay thông thường không vận hành
nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
Các hãng hàng không
hãng máy bay
Chuyến bay số
số chuyến bay
Chuyến đi Không
số chuyến tàu
Thiết bị đầu cuối
bến
Thời gian quá cảnh
thời gian trung chuyển
Đơn vị tương đương 20 feet (TEU)
Cont 20 foot
Hàng hóa nguy hiểm (DG)
Hàng hóa nguy hiểm
Nhận phí
phí gom hàng tại kho
Người thuê tàu
người thuê tàu
DET (Tạm giữ)
phí lưu container tại kho riêng
DEM (Demurrrage)
phí lưu contaner tại bãi
Lưu trữ
phí lưu bãi của cảng
Bản kê khai hàng hóa
bản lược khai hàng hóa
Hàng hóa nguy hiểm
hàng nguy hiểm
Thỏa thuận đại lý
Hợp đồng đại lý
Hàng hóa số lượng lớn
Hàng rời
Bản nháp BL
vận đơn nháp
BL sửa đổi
vận đơn đã chỉnh sửa
Đại lý giao nhận
đại lý hãng tàu biển
Lưu ý vận chuyển
Phiếu gửi hàng
Nhận xét
chú ý
Phí bảo mật tàu biển và cảng quốc tế (ISPS)
phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
Lệ phí sửa đổi
phí sửa đổi vận đơn BL
AMS (Phí hệ thống kê khai nâng cao)
yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu (USA, Canada)
BAF (Hệ số điều chỉnh bunker)
Phụ phí biến động giá nhiên liệu
Phí BAF/FAF
phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
Bản nháp BL
vận đơn nháp
BL sửa đổi
vận đơn đã chỉnh sửa
Đại lý giao nhận
đại lý hãng tàu biển
Lưu ý vận chuyển
Phiếu gửi hàng
Nhận xét
chú ý
Phí bảo mật tàu và cảng quốc tế (ISPS)
phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
Lệ phí sửa đổi
phí sửa đổi vận đơn BL
AMS (Phí hệ thống kê khai nâng cao)
yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
Chuyên mục: Công Nghệ 4.0